Giá kệ để hàng nhiều tầng kho kho hạng nặng kệ hộ gia đình nhà để xe giá để hàng khung sắt trưng bày
832,000 VND 1,102,000 VND
3000+ người mua trong tháng
kích thước
Tiêu chuẩn 80*40*200=195kg/lớp
Tiêu chuẩn 100*40*200=180kg/lớp
Tiêu chuẩn 100*50*200=170kg/lớp
Tiêu chuẩn 120*40*200=160kg/lớp
Tiêu chuẩn 120*50*200=150kg/lớp
Tiêu chuẩn 150*40*200=160kg/lớp
Tiêu chuẩn 150*50*200=150kg/lớp
Tiêu chuẩn 200*50*200=145kg/lớp [4 lớp nặng 56kg]
Làm dày 120*40*200=280kg/lớp
Làm dày 120*50*200=270kg/lớp
Làm dày 120*60*200=260kg/lớp
Làm dày 150*40*200=260kg/lớp
Làm dày 150*50*200=260kg/lớp
Làm dày 150*60*200=250kg/lớp
Làm dày 180*50*200=250kg/lớp
Làm dày 180*60*200=250kg/lớp
Làm dày 200*60*180=250kg/lớp
Làm dày 200*40*200=260kg/lớp
Độ dày 200*50*200=250kg/lớp
Làm dày 200*60*200=250kg/lớp
Cực dày 200*50*200=340kg/lớp
Cực dày 200*60*200=320kg/lớp
Cực dày 150*60*200=560kg/lớp
Cực dày 200*60*200=540kg/lớp
Phân loại màu
Khung chính màu xanh [3 lớp]
Khung phụ màu xanh [3 lớp]
Khung chính màu xanh [4 lớp]
Khung phụ màu xanh [4 lớp]
Khung chính màu xanh [5 tầng]
Khung phụ màu xanh [5 lớp]
Khung chính màu trắng xám [3 lớp]
Khung phụ màu trắng nhạt [3 lớp]
Khung chính màu xám và trắng [4 lớp]
Khung phụ màu trắng nhạt [4 lớp]
Khung chính màu xám và trắng [5 lớp]
Khung phụ màu trắng nhạt [5 lớp]
Khung chính màu đen [3 lớp]
Khung phụ màu đen [3 lớp]
Khung chính màu đen [4 lớp]
Khung phụ màu đen [4 lớp]
Khung chính màu đen [5 lớp]
Khung phụ màu đen [5 lớp]
Kệ bốn tầng màu xanh có bánh xe [mẫu tùy chỉnh]
Kệ có bánh xe màu xám và trắng bốn tầng [phiên bản tùy chỉnh]
Kệ bốn tầng màu đen có bánh xe [tùy chỉnh]