Sàn gỗ tự dính kết cườm dải ngưỡng dải cạnh khoảng cách chặn giao diện cạnh khóa dải dải phẳng PVC
76,000 VND 76,000 VND
100+ người mua trong tháng
Phân loại màu

Ván dẹt màu xám rộng 4cm (giá/mét)

Vỉ dẹt màu đen rộng 4cm (giá/mét)

Hạt dẹt màu nâu rộng 4cm (giá/mét)

Vỉ dẹt màu nâu rộng 4cm (giá một mét)

Vỉ dẹt màu trắng rộng 4cm (giá/mét)

Vỉ dẹt gỗ sồi vàng rộng 4cm (giá theo mét)

Ván dẹt màu phong rộng 4cm (giá theo mét)

Ván dẹt màu gỗ tếch rộng 4cm (giá tính theo mét)

Vỉ dẹt gỗ sồi đỏ rộng 4cm (giá tính theo mét)

Dải gỗ phẳng màu xám rộng 4 cm (giá mỗi mét)

Ván dẹt màu xám rộng 5cm (giá/mét)

Vỉ dẹt màu đen rộng 5 cm (giá tính theo mét)

Hạt dẹt màu nâu rộng 5 cm (giá mỗi mét)

Vỉ dẹt màu nâu rộng 5cm (giá/mét)

Ván dẹt màu trắng rộng 5 cm (giá/mét)

Vỉ dẹt gỗ sồi vàng rộng 5cm (giá theo mét)

Ván dẹt màu phong rộng 5cm (giá theo mét)

Ván dẹt màu gỗ tếch rộng 5 cm (giá mỗi mét)

Vỉ dẹt gỗ sồi đỏ rộng 5cm (giá tính theo mét)

Dải gỗ phẳng màu xám rộng 5 cm (giá mỗi mét)

Ván dẹt màu xám rộng 7,6 cm (giá mỗi mét)

Vỉ dẹt màu đen rộng 7,6 cm (giá mỗi mét)

Ván dẹt màu trắng rộng 7,6 cm (giá/mét)

Ván dẹt bằng gỗ sồi vàng rộng 7,6 cm (giá mỗi mét)

Tấm phẳng vân gỗ màu xám rộng 7,6cm (giá theo mét)

Trắng (dùng trong phạm vi 3 mm) có keo (giá mỗi mét)

Màu xám (sử dụng trong phạm vi thả 3 mm) có keo

Màu nâu (dùng trong phạm vi 3 mm) có keo (giá mỗi mét)

Màu nâu (sử dụng trong phạm vi thả 3 mm) bằng keo

Màu đen (dùng trong phạm vi 3 mm) có keo (giá mỗi mét)

Trắng (dùng trong phạm vi 5 mm) có keo

Màu xám (dùng trong phạm vi giảm 5 mm) có keo (giá mỗi mét)

Màu nâu (dùng trong phạm vi 5 mm) có keo

Màu nâu (dùng trong phạm vi 5 mm) có keo (giá mỗi mét)

Màu đen (dùng trong phạm vi thả 5 mm) có keo

Gỗ sồi vàng (dùng trong phạm vi 5 mm) có keo (giá mỗi mét)

Gỗ sồi đỏ (dùng trong phạm vi thả 5 mm) có keo

Vân gỗ màu xám (dùng trong phạm vi 5 mm) có dán keo (giá trên mét)

Vân gỗ phong (dùng trong phạm vi 5 mm) có dán keo

Màu gỗ tếch (sử dụng trong phạm vi 5 mm) bằng keo (giá mỗi mét)

Màu nâu (để sử dụng trong phạm vi giảm 1 cm) (giá mỗi mét)

Màu nâu (để sử dụng trong phạm vi giảm 1 cm) (giá mỗi mét)

Màu xám (để sử dụng trong phạm vi giảm 1 cm) (giá mỗi mét)

Màu đen (để sử dụng trong phạm vi giảm 1 cm) (giá mỗi mét)

Trắng (để sử dụng trong phạm vi giảm 1 cm) (giá mỗi mét)

Màu nâu (để sử dụng trong phạm vi giảm 1,5 cm) (giá mỗi mét)

Màu xám (để sử dụng trong phạm vi giảm 1,5 cm) (giá mỗi mét)

Màu nâu (để sử dụng trong phạm vi giảm 1,5 cm) (giá mỗi mét)